Back to Languages

    Vietnamese - Chapters

    Translation by Hassan Abdulkarim

    1

    Mở Đầu
    الفاتحة
    Al-Fatiha (The Opening)

    2

    Con Bò Cái
    البقرة
    Al-Baqarah (The Cow)

    3

    Gia Đình Imran
    آل عمران
    AAl-i-Imraan (The Family of Imran)

    4

    Phụ Nữ
    النساء
    An-Nisaa (The Women)

    5

    Bàn Ăn Thịnh Soạn
    المائدة
    Al-Maaida (The Table)

    6

    Gia Súc
    الأنعام
    Al-An'aam (The Cattle)

    7

    Nơi Cao Vực
    الأعراف
    Al-A'raaf (The Heights)

    8

    Chiến Lợi Phẩm
    الأنفال
    Al-Anfaal (The Spoils of War)

    9

    Sám Hối
    التوبة
    At-Tawba (The Repentance)

    10

    Yunus
    يونس
    Yunus (Jonah)

    11

    Hud
    هود
    Hud (Hud)

    12

    Yusuf
    يوسف
    Yusuf (Joseph)

    13

    Sấm Sét
    الرعد
    Ar-Ra'd (The Thunder)

    14

    Ibrahim
    إبراهيم
    Ibrahim (Abraham)

    15

    Vùng Đá
    الحجر
    Al-Hijr (The Rock)

    16

    Ong
    النحل
    An-Nahl (The Bee)

    17

    Hành Trình Ban Đêm
    الإسراء
    Al-Isra (The Night Journey)

    18

    Hang Động
    الكهف
    Al-Kahf (The Cave)

    19

    Maryam
    مريم
    Maryam (Mary)

    20

    Ta-Ha
    طه
    Taa-Haa (Taa-Haa)

    21

    Các Tiên Tri
    الأنبياء
    Al-Anbiyaa (The Prophets)

    22

    Cuộc Hành Hương
    الحج
    Al-Hajj (The Pilgrimage)

    23

    Những Người Tin Tưởng
    المؤمنون
    Al-Muminoon (The Believers)

    24

    Ánh Sáng
    النور
    An-Noor (The Light)

    25

    Tiêu Chuẩn
    الفرقان
    Al-Furqaan (The Criterion)

    26

    Các Thi Sĩ
    الشعراء
    Ash-Shu'araa (The Poets)

    27

    Kiến
    النمل
    An-Naml (The Ant)

    28

    Chuyện Kể
    القصص
    Al-Qasas (The Stories)

    29

    Nhện
    العنكبوت
    Al-Ankaboot (The Spider)

    30

    Người La Mã
    الروم
    Ar-Room (The Romans)

    31

    Luqman
    لقمان
    Luqman (Luqman)

    32

    Phủ Phục
    السجدة
    As-Sajda (The Prostration)

    33

    Các Lực Lượng Đồng Minh
    الأحزاب
    Al-Ahzaab (The Clans)

    34

    Sheba
    سبأ
    Saba (Sheba)

    35

    Đấng Khởi Tạo
    فاطر
    Faatir (The Originator)

    36

    Ya-Sin
    يس
    Yaseen (Yaseen)

    37

    Những Hàng Ngũ
    الصافات
    As-Saaffaat (Those drawn up in Ranks)

    38

    Sad
    ص
    Saad (The letter Saad)

    39

    Các Đám Đông
    الزمر
    Az-Zumar (The Groups)

    40

    Đấng Tha Thứ
    غافر
    Ghafir (The Forgiver)

    41

    Được Giải Thích Chi Tiết
    فصلت
    Fussilat (Explained in detail)

    42

    Hỏi Ý Kiến
    الشورى
    Ash-Shura (Consultation)

    43

    Trang Sức Vàng
    الزخرف
    Az-Zukhruf (Ornaments of gold)

    44

    Khói
    الدخان
    Ad-Dukhaan (The Smoke)

    45

    Quỳ Gối
    الجاثية
    Al-Jaathiya (Crouching)

    46

    Đồi Cát
    الأحقاف
    Al-Ahqaf (The Dunes)

    47

    Muhammad
    محمد
    Muhammad (Muhammad)

    48

    Thắng Lợi
    الفتح
    Al-Fath (The Victory)

    49

    Các Phòng
    الحجرات
    Al-Hujuraat (The Inner Apartments)

    50

    Qaf
    ق
    Qaaf (The letter Qaaf)

    51

    Gió Tạt
    الذاريات
    Adh-Dhaariyat (The Winnowing Winds)

    52

    Ngọn Núi
    الطور
    At-Tur (The Mount)

    53

    Ngôi Sao
    النجم
    An-Najm (The Star)

    54

    Mặt Trăng
    القمر
    Al-Qamar (The Moon)

    55

    Đấng Rất Mực Khoan Dung
    الرحمن
    Ar-Rahmaan (The Beneficent)

    56

    Điều Chắc Chắn Phải Xảy Đến
    الواقعة
    Al-Waaqia (The Inevitable)

    57

    Sắt
    الحديد
    Al-Hadid (The Iron)

    58

    Người Phụ Nữ Van Xin
    المجادلة
    Al-Mujaadila (The Pleading Woman)

    59

    Cuộc Trục Xuất
    الحشر
    Al-Hashr (The Exile)

    60

    Người Phụ Nữ Bị Thẩm Vấn
    الممتحنة
    Al-Mumtahana (She that is to be examined)

    61

    Hàng Ngũ
    الصف
    As-Saff (The Ranks)

    62

    Ngày Thứ Sáu
    الجمعة
    Al-Jumu'a (Friday)

    63

    Những Kẻ Đạo Đức Giả
    المنافقون
    Al-Munaafiqoon (The Hypocrites)

    64

    Sự Vỡ Mộng Lẫn Nhau
    التغابن
    At-Taghaabun (Mutual Disillusion)

    65

    Ly Dị
    الطلاق
    At-Talaaq (Divorce)

    66

    Sự Cấm Đoán
    التحريم
    At-Tahrim (The Prohibition)

    67

    Vương Quyền
    الملك
    Al-Mulk (The Sovereignty)

    68

    Bút
    القلم
    Al-Qalam (The Pen)

    69

    Thực Tại
    الحاقة
    Al-Haaqqa (The Reality)

    70

    Những Nẻo Đường Lên Cao
    المعارج
    Al-Ma'aarij (The Ascending Stairways)

    71

    Nuh
    نوح
    Nooh (Noah)

    72

    Jinn
    الجن
    Al-Jinn (The Jinn)

    73

    Người Trùm Mền
    المزمل
    Al-Muzzammil (The Enshrouded One)

    74

    Người Khoác Áo Choàng
    المدثر
    Al-Muddaththir (The Cloaked One)

    75

    Sự Phục Sinh
    القيامة
    Al-Qiyaama (The Resurrection)

    76

    Thời Gian
    الإنسان
    Al-Insaan (Man)

    77

    Các Sứ Giả
    المرسلات
    Al-Mursalaat (The Emissaries)

    78

    Tin Lớn
    النبأ
    An-Naba (The Announcement)

    79

    Những Thiên Thần Giật Mạnh
    النازعات
    An-Naazi'aat (Those who drag forth)

    80

    Ông Nhăn Mặt
    عبس
    Abasa (He frowned)

    81

    Sự Lật Đổ
    التكوير
    At-Takwir (The Overthrowing)

    82

    Sự Rạn Nứt
    الإنفطار
    Al-Infitaar (The Cleaving)

    83

    Sự Ăn Gian
    المطففين
    Al-Mutaffifin (Defrauding)

    84

    Sự Nứt Ra
    الإنشقاق
    Al-Inshiqaaq (The Splitting Open)

    85

    Các Chòm Sao
    البروج
    Al-Burooj (The Constellations)

    86

    Sao Mai
    الطارق
    At-Taariq (The Morning Star)

    87

    Đấng Tối Cao
    الأعلى
    Al-A'laa (The Most High)

    88

    Tai Họa Trùm Phủ
    الغاشية
    Al-Ghaashiya (The Overwhelming)

    89

    Bình Minh
    الفجر
    Al-Fajr (The Dawn)

    90

    Thành Phố
    البلد
    Al-Balad (The City)

    91

    Mặt Trời
    الشمس
    Ash-Shams (The Sun)

    92

    Ban Đêm
    الليل
    Al-Lail (The Night)

    93

    Buổi Sáng
    الضحى
    Ad-Dhuhaa (The Morning Hours)

    94

    Sự Giải Tỏa
    الشرح
    Ash-Sharh (The Consolation)

    95

    Cây Vả
    التين
    At-Tin (The Fig)

    96

    Huyết Cục
    العلق
    Al-Alaq (The Clot)

    97

    Đêm Định Mệnh
    القدر
    Al-Qadr (The Power, Fate)

    98

    Bằng Chứng Rõ Ràng
    البينة
    Al-Bayyina (The Evidence)

    99

    Địa Chấn
    الزلزلة
    Az-Zalzala (The Earthquake)

    100

    Những Chiến Mã
    العاديات
    Al-Aadiyaat (The Chargers)

    101

    Tai Họa
    القارعة
    Al-Qaari'a (The Calamity)

    102

    Sự Háo Danh
    التكاثر
    At-Takaathur (Competition)

    103

    Thời Gian
    العصر
    Al-Asr (The Declining Day)

    104

    Kẻ Nói Xấu
    الهمزة
    Al-Humaza (The Traducer)

    105

    Voi
    الفيل
    Al-Fil (The Elephant)

    106

    Quraish
    قريش
    Quraish (Quraysh)

    107

    Những Vật Dụng Nhỏ
    الماعون
    Al-Maa'un (Almsgiving)

    108

    Sự Dồi Dào
    الكوثر
    Al-Kawthar (Abundance)

    109

    Những Kẻ Không Tin
    الكافرون
    Al-Kaafiroon (The Disbelievers)

    110

    Sự Giúp Đỡ
    النصر
    An-Nasr (Divine Support)

    111

    Ngọn Lửa
    المسد
    Al-Masad (The Palm Fibre)

    112

    Sự Thành Tâm
    الإخلاص
    Al-Ikhlaas (Sincerity)

    113

    Bình Minh
    الفلق
    Al-Falaq (The Dawn)

    114

    Nhân Loại
    الناس
    An-Naas (Mankind)